CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TÂN PHI VÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐẠI LÝ VÉ MÁY BAY TÂN PHI VÂN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————————————— ——————————————————-
CS02-2019/02_TPV
V/v: Triển khai chính sách bán cho hệ
thống đại lý vé máy bay TPV từ 06/09/2019 TPHCM, ngày 06 tháng 09 năm 2019
MỨC CHIẾT KHẤU CHO ĐẠI LÝ KÝ QUỸ
* HÀNH TRÌNH QUỐC NỘI:
-
Đối với Vietnam Airlines
- *Hành trình Quốc Nội xuất phát từ đầu sân bay Miền Nam:
+ Áp dụng với các hạng ghế: J,C,D, S,M,K,L,Q,N,R
- Hành trình Quốc Nội xuất phát từ đầu sân bay Miền Bắc và Miền Trung Chiết Khấu:
+ Áp dụng với các hạng ghế: J, C, D, S, M, K, L, Q, N, R
– 0.4% trên giá chưa thuế phí các hạng ghế từ R trở lên ( trên giá chưa thuế phí) |
- Điều kiện được chiết khấu:
- Không tính hoa hồng cho các vé hoàn, hủy, đổi hành trình. Hoa hồng được trừ trực tiếp cho đại lý ký quỹ và không âm quỹ.
- Không áp dụng chiết khấu INF ( em bé), vé hạng T/A/E/P.
- Đại lý âm quỹ vui lòng liên hệ bộ phận Sales để biết thêm thông tin.
- Không tính hoa hồng của các chuyến bay Vietnam Airlines liên doanh với Vasco, Jetstar.
- Thời gian áp dụng:
– Từ ngày ra thông báo đến khi có thông báo mới nhất ( có điều kiện đi kèm vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh để được hỗ trợ tốt nhất).
II . Đối với Jetstar Pacific và Vietjet Air, Bamboo Airways:
Jetstar Pacific :
Áp dụng tất cả các chặng bay
|
Thu Phí Dịch Vụ 5.000 vnđ/1 người/ 1 lượt |
Vietjet Air :
Áp dụng tất cả các chặng bay | Thu Phí Dịch Vụ 5.000 vnđ/1 người/ 1 lượt |
Bamboo Airways
Hạng vé | Chính sách chiết khấu
( người/chặng) |
Thời gian áp dụng |
ECO | 30.000vnd | Áp dụng cho vé:
+ Xuất trong giai đoạn từ 19/06/2019 đến hết 31/12/2019 + Thời gian bay từ 19/06/2019 đến hết 15/01/2020 (Các vé xuất và bay trong giai đoạn từ 01/9 tới 15/9/2019 sẽ không được tính chiết khấu. Các vé xuất trong giai đoạn từ 01/9 tới 15/9/2019, nhưng bay từ 16/9 mới tính chiết khấu. ) |
PLUS | 60.000vnd | |
BUSINESS | 150.000vnd |
- Hoa hồng được áp dụng cho đại lý ký quỹ và không âm quỹ.
- Thời gian áp dụng: Từ ngày ra thông báo đến khi có thông báo mới nhất.
- Áp dụng chính sách cho vé đại lý tự book vé, nếu booker Tân Phi Vân hỗ trợ book vé sẽ thu phí dịch vụ 10.000 vnđ/1khach/1 chặng
* HÀNH TRÌNH QUỐC TẾ:
-
Chiết khấu Quốc Tế Vietnam Airlines
1. Chiết khấu Quốc Tế theo đầu vé áp dụng cho khách xuất phát từ các sân bay Miền Nam
Chiết khấu – 9% ( trên giá chưa thuế phí/ Khứ hồi) |
2. Chiết khấu Quốc Tế theo đầu vé áp dụng cho khách xuất phát từ các sân bay Miền Trung, Miền Bắc:
Chiết khấu – 2% ( trên giá chưa thuế phí/ Khứ Hồi ) |
3. Khách quốc tịch Hàn Quốc/ Nhật Bản đi Seoul/Tokyo Narita:Giảm trực tiếp 10% trên giá chưa thuế |
** Điều kiện áp dụng đối với vé xuất từ đầu miền Nam:
- Mỹ và Canada: là vé có ít nhất 01 chặng bay TPE-SFO v.v (VN2030/VN2031), TPE-LAX v.v (VN2032/VN2033), TPE-YVR v.v (VN2034/2035).
- Vé có ít nhất 01 chặng bay có hạng đặt chỗ J,D,C,W,Z,Y,B,M,S,H,L,Q,N,R: ( 1 lượt từ L trở lên, khứ hồi từ R trở lên) *Hạng phổ thông: Khứ hồi từ hạng R trở lên riêng hành trình 1 lượt chỉ áp dụng hạng J,D,C,Y ,B,M,S,H,L
** Điều kiện áp dụng đối với vé xuất từ đầu miền Trung và Miền Bắc:
1 . Đối với chiết khấu theo đầu vé KHỨ HỒI (RT):
- Cho các vé có hạng đặt chỗ: từ hạng N trở lên ( không áp dụng các hạng đặt chỗ như R,T,E,P…..).
2. Đối với chiết khấu theo đầu vé một lượt (OW):
- Cho các vé từ hạng đặt chỗ: J, C, D, W, Z, Y, B ( không áp dụng các hạng đặt chỗ khác).
Lưu ý:
- Chỉ tính chiết khấu cho vé ADT/CHD (người lớn/trẻ em).
- Không tính vé SOTO và vé INF ( ngược đầu Việt Nam và em bé dưới 2 tuổi).
- Xuất trên stock vé 738 Vietnam Airlines.
CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU CÁC HÃNG QUỐC TẾ QUÝ II.2019
(Áp dụng từ 06/09/2019 cho đến khi có thông báo mới)
Đại lý Tân Phi Vân gửi đến quý đại lý chính sách hoa hồng của các hãng quốc tế như sau (xuất phát từ SGN/HAN)
STT
|
HÃNG |
MÃ |
% HH | GHI CHÚ VỀ HOA HỒNG |
1 | American Airlines | AA | 5% | Vé xuất phát từ Việt Nam |
2 | Air France / KLM Royal Dutch Airlines | AF / KL | 0% | Net công bố trên hệ thống |
3 | Air Canada | AC | 5% | Vé xuất phát từ Việt Nam |
4 | Mandarin | AE | 5% | Vé xuất phát từ Việt Nam |
5 | Air India | AI | 0% | Net công bố trên hệ thống |
6 | Royal Air Maroc | AT | 5% | Vé xuất phát từ Việt Nam |
7 | Finnair | AY | 3% | Vé xuất phát từ Việt Nam |
8 | British Airways | BA | 0% | Net công bố trên hệ thống |
9 | Roya Brunein Airlines | BI | 5% | Vé xuất phát từ Việt Nam |
10 | Eva Air | BR | 7%
5% |
-Hành trình đi Mỹ/Canada và có FARE BASIS là THROUGH FARE
-Hành trình VN đi TPE; đi Mỹ/Canada và có FARE BASIS là BREAK FARE |
11 | Air China | CA | 5%
3% |
-Vé khởi hành từ Việt Nam bay hoàn toàn trên Air China.
-Vé khởi hành từ Việt nam bay với Air China nhưng có các chặng bay kết hợp cùng các hãng khác (bao gồm cả các chuyến codeshare mang số hiệu CA) |
12 | China Airlines | CI | 5% | Vé xuất phát từ Việt Nam |
13 | Cathay Pacific / Cathay Dragon | CX / KA | 0% | Net công bố trên hệ thống |
14 | China Southern Airlines | CZ | 0% | Net công bố trên hệ thống |
15 | Delta Airlines | DL | 5% | Hành trình SGN/HAN đến Mỹ |
16 | Emirates | EK | 0% | Net công bố trên hệ thống |
17 | Ethiopian Airlines | ET | 0% | Net công bố trên hệ thống |
18 | Etihad Airways | EY | 0% | Net công bố trên hệ thống |
19 | Garuda Indonesia | GA | 0% | Net công bố trên hệ thống |
20 | Hahn Air | HR | 0% | Net công bố trên hệ thống |
21 | Hongkong Airlines | HX | 3% | Vé xuất phát từ Việt Nam |
22 | Japan Airlines | JL | 0% | Net công bố trên hệ thống |
23 | Cambodia Angkor Air | K6 | 0% | Net công bố trên hệ thống |
24 | Air Astana | KC | 0% | Net công bố trên hệ thống |
25 | Korean Air | KE | 5% | Vé xuất phát từ Việt Nam |
26 | Kenya Airways | KQ | 0% | Net công bố trên hệ thống |
27 | Lufthansa | LH | 0% | Net công bố trên hệ thống |
28 | Lanmei Airlines | LQ | 0% | Net công bố trên hệ thống |
29 | Lot Polish Airlines | LO | 0% | Net công bố trên hệ thống |
30 | Xiamen Airlines | MF | 3% | Vé xuất phát từ Việt Nam |
31 | Malaysia Airlines | MH | 0% | Net công bố trên hệ thống |
32 | China Eastern Airlines | MU | 5% | Xuất phát từ Việt Nam |
33 | All Nippon Airways | NH | 0% | Net công bố trên hệ thống |
34 | Air New Zealand | NZ | 0% | Net công bố trên hệ thống |
35 | Air Macau | NX | 0% | Net công bố trên hệ thống |
36 | Malindo Air | OD | 0% | Net công bố trên hệ thống |
37 | Asiana Airlines | OZ | 5% | Xuất phát từ Việt Nam và có FARE BASIS là THROUGH FARE. |
38 | Bangkok Airways | PG | 0% | Net công bố trên hệ thống |
39 | Philippine Airlines | PR | 5% | Xuất phát từ Việt Nam |
40 | Ukraine Intl Airlines | PS | 0% | Net công bố trên hệ thống |
41 | Qantas Airways | QF | 3% | Xuất phát từ Việt Nam và bao gồm ít nhất 1 chặng Quốc tế mang số hiệu chuyến bay QF. |
42 | Qatar Airways | QR | 0% | Net công bố trên hệ thống |
43 | Lao Airlines | QV | 5% | Xuất phát từ Việt Nam |
44 | South African Airways | SA | 5% | Xuất phát từ Việt Nam |
45 | Singapore Airlines / Silkair | SQ / MI | 0% | Net công bố trên hệ thống |
46 | Aeroflot | SU | 0% | Net công bố trên hệ thống |
47 | Thai Airways | TG | 5%
0% |
-Xuất phát từ SGN (Không áp dụng Fare basic đuôi 999).
-Xuất phát từ HAN hoặc kết hợp HAN & SGN |
48 | Turkish Airlines | TK | 0% | Net công bố trên hệ thống |
49 | T’Way | TW | 0% | Net công bố trên hệ thống |
50 | United Airlines | UA | 0% | Net công bố trên hệ thống |
51 | Air Europa | UX | 0% | Net công bố trên hệ thống |
52 | Oman Air | WY | 0% | Net công bố trên hệ thống |
53 | Sichuan Airlines | 3U | 0% | Net công bố trên hệ thống |
54 | Jeju Air | 7C | 0% | Net công bố trên hệ thống |
55 | Myanmar Airways | 8M | 0% | Net công bố trên hệ thống |
56 | Cebu Pacific | 5J | 0% | 2$ |
57 | Air Asia | AK | 0% | 2$ |
58 | Nok Air | DD | 0% | 2$ |
59 | Thai Lion Air | SL | 0% | 2$ |
60 | Tiger Air | TR | 0% | 2$ |
ĐIỀU KIỆN CHUNG ĐỂ HƯỞNG CHIẾT KHÂU:
- % HH được tính trên giá fare không bao gồm thuế và phụ phí khác (nếu có).
- Không áp dụng cho các vé xuất SOTO/GIT/Hoàn/Hủy/Promotion/Infant.
- Đối với các vé lên hãng xuất/đổi/…, TPV sẽ thu phí dịch vụ 5.00USD/vé. Các điều kiện và phí dịch vụ xuất, đổi, hoàn, hủy theo quy định riêng của Hãng.
- Hoàn vé: Đại lý phải trả lại hoa hồng đã hưởng. Đối với vé hoàn, TPV sẽ thu phí dịch vụ 5.00USD/vé.
- Bảng hoa hồng trên có thể thay đổi theo quy định từng hãng.
- Vui lòng xác nhận lại với booker của TPV trước khi xuất vé để tránh bị sai sót.
- Lưu ý :
- Mức phí : thay đổi theo từng trường hợp, thời điểm (Vui lòng liên hệ trước khi xuất vé).
- Công văn này không thể tách rời khỏi hợp đồng Số: HĐ 19D000_TPV/2019 ngày 00/00/2019 Phụ lục này được lập thành 2 bản có giá trị pháp lý như nhau.
- Phụ lục hợp đồng có giá trị kể từ ngày ký.
- Hoàn vé: Đại lý phải trả lại hoa hồng đã hưởng. Đối với vé hoàn, TPV sẽ thu phí dịch vụ 5USD/vé.
- % HH được tính trên giá vé không bao gồm thuế và phụ phí khác (nếu có).
- Không áp dụng cho các vé xuất SOTO/GIT/Hoàn/Hủy/Promotion/Infant.
____________________________________________________