Hành Lý Miễn Cước
Áp dụng cho vé xuất/đổi vào/sau 01/08/2019.
HÀNH TRÌNH
|
PHỔ THÔNG (***) | PHỔ THÔNG ĐẶC BIỆT | THƯƠNG GIA |
Hoàn toàn nội địa Việt Nam | 1 kiện 23 kg | 1 kiện 32 kg | 1 kiện 32 kg |
Trong Đông Nam Á (*) (không bao gồm hành trình hoàn toàn nội địa Việt Nam) | 1 kiện 23 kg | 1 kiện 23 kg | 1 kiện 32 kg |
Giữa Việt Nam và Nhật Bản/Nga; Từ Nhật Bản đi Châu Á/Úc; Từ/đến Châu Mỹ |
2 kiện 23 kg | 2 kiện 23 kg | 2 kiện 32 kg |
Giữa Việt Nam và Hồng Kông, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc; Từ/đến Úc (**)/Châu Âu (**) (trừ Nga); Hành trình khác |
1 kiện 23 kg | 2 kiện 23kg | 2 kiện 32kg |
Ghi Chú:
– Trẻ em dưới 2 tuổi không ngồi ghế riêng:
- Hành trình từ/đến châu Mỹ: 1 kiện tối đa 23kg/50lb với tổng kích thước 3 chiều không vượt quá 115cm (45in) và một xe đẩy gấp lại được.
- Hành trình khác:1 kiện tối đa 10kg/22lb với tổng kích thước 3 chiều không vượt quá 115cm (45in) và một xe đẩy gấp lại được (không áp dụng với vé siêu tiết kiệm).
– Chính sách riêng với khách đặc thù: khách thăm thân, thuyền viên, du học sinh, lao động đi trên chuyến bay của Vietnam Airlines:
HÀNH TRÌNH
|
PHỔ THÔNG | PHỔ THÔNG ĐẶC BIỆT |
THƯƠNG GIA |
Hoàn toàn nội địa Việt Nam | 2 kiện x 23kg | 2 kiện x 32kg | 2 kiện x 32kg |
Trong Đông Nam Á* (không bao gồm hành trình hoàn toàn nội địa Việt Nam) | 2 kiện x 23kg | 2 kiện x 23kg | 2 kiện x 32kg |
Hành trình khác | 2 kiện x 23kg | 3 kiện x 23kg | 3 kiện x 32kg |
(*) Đông Nam Á bao gồm Brunei/Thái Lan/Malaysia/Singapore/Indonesia/Philippines/Lào/Cam-pu-chia/Myanmar/Việt Nam;
(**) Hành trình từ/đến Úc/Châu Âu (trừ Nga): chặng bay trong giai đoạn từ 01/08/2019 đến 31/12/2019 khách hạng phổ thông được thêm một kiện chuẩn (23kg/50lb).
(***) Nhóm giá phổ thông siêu tiết kiệm (Eco 4): không có hành lý miễn cước.