Hành Trình Nội Địa Việt Nam
Mức giá áp dụng vào/sau ngày 15/08/2019.
Chặng bay | Giá cước Kiện chuẩn (VNĐ) |
Chặng bay nội địa Việt Nam | 600.000 |
Giá cước thu thêm kiện quá trọng lượng chuẩn (VND) | Giá cước thu thêm kiện quá kích thước chuẩn (VND)
|
||
Chặng bay |
Nặng (23~32kg) | Rất nặng (33~45kg) | 158~203cm |
Chặng bay nội địa Việt Nam | 600.000 | 1.000.000 | 600.000 |
Ghi chú:
- Kiện chuẩn: Trọng lượng tối đa 23kg/50lb và tổng kích thước 3 chiều tối đa 158cm/62in.
- Mức giá: chưa gồm VAT.
Hành Trình Quốc Tế
Mức giá áp dụng vào/sau ngày 15/08/2019.
|
|||
TỪ/ĐẾN | Khu vực A | Khu vực B | Khu vực C |
Khu vực A | 60 | 120 | 230 |
Khu vực B | 120 | 120 | 230 |
Khu vực C | 230 | 230 | 230 |
|
||||||
NẶNG (23-32KG) | RẤT NẶNG (33-45KG) | |||||
TỪ/ĐẾN | Khu vực A | Khu vực B | Khu vực C | Khu vực A | Khu vực B | Khu vực C |
Khu vực A | 50 | 60 | 100 | 100 | 150 | 200 |
Khu vực B | 60 | 60 | 100 | 150 | 150 | 200 |
Khu vực C | 100 | 100 | 100 | 200 | 200 | 200 |
|
|||
158~203CM | |||
TỪ/ĐẾN | Khu vực A | Khu vực B | Khu vực C |
Khu vực A | 100 | 150 | 200 |
Khu vực B | 150 | 150 | 200 |
Khu vực C | 200 | 200 | 200 |
Ghi chú:
- Nếu một kiện vừa quá trọng lượng chuẩn, quá kích thước chuẩn sẽ tính tổng các mức thu = Giá cước kiện chuẩn (ngoài tiêu chuẩn Hành lý miễn cước) + giá cước thu thêm quá trọng lượng chuẩn + giá cước thu thêm quá kích thước chuẩn.
- Kiện chuẩn: Trọng lượng tối đa 23kg/50lb và tổng kích thước 3 chiều tối đa 158cm/62in.
- Mức giá: chưa gồm VAT.
- Đối với hành lý từ 33-45 kg (rất nặng), hành khách liên hệ với hãng vận chuyển.
- Khu vực A: Việt Nam, Lào, Campuchia, Myanmar, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore, Hồng Kông và Đài Loan.
- Khu vực B: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản và các nước thuộc Châu Á và Châu Úc khác (trừ Khu vực A, Úc).
- Khu vực C: Úc, Pháp, Đức, Anh, Nga, các nước thuộc Châu Mỹ và các nước thuộc Châu Âu và Châu Phi khác.