Bảng giá VNAirline áp dụng từ ngày 12/12/2018 dành cho đại lý ( giá vé là giá tham khảo vì tại mỗi sân bay phí sẽ khác nhau, giá chính xác cập nhật trên hệ thống xuất vé) ( Đơn vị tính : 1.000 VND ) |
Hạng ghế |
Thương Gia |
Phổ Thông |
Tiết Kiệm |
Siêu Tiết Kiệm |
Chặng bay giữa |
JH |
J |
C |
D |
MH |
M |
SH |
S |
KPX |
LPX |
QPX |
NPX |
NAP |
RPX |
RAP |
TPX |
TAP |
EAP1 |
EAP2 |
PAP4 |
Buôn Mê |
Hải Phòng |
- |
- |
- |
|
- |
2.420 |
- |
- |
- |
- |
2.030 |
1.755 |
|
1.590 |
|
1.425 |
|
1.205 |
- |
- |
Vinh |
|
|
|
|
|
1.880 |
- |
- |
- |
|
1.810 |
1.645 |
|
1.425 |
|
1.260 |
|
1.095 |
- |
|
Thanh Hóa |
- |
- |
- |
|
- |
2.540 |
- |
- |
- |
|
2.030 |
1.755 |
|
1.590 |
|
1.425 |
|
1.205 |
- |
- |
Cần Thơ |
Côn Đảo |
- |
- |
- |
|
- |
1.825 |
- |
1.605 |
1.465 |
- |
1.245 |
|
- |
|
1.025 |
|
750 |
640 |
- |
585 |
Phú Quốc |
- |
- |
- |
|
- |
1.935 |
- |
1.715 |
1.520 |
- |
1.245 |
|
- |
|
1.025 |
|
750 |
640 |
585 |
|
Đà Nẵng |
Buôn Mê |
- |
2.540 |
2.265 |
2.155 |
- |
1.935 |
- |
1.825 |
1.800 |
1.740 |
1.630 |
|
1.520 |
|
1.410 |
|
1.300 |
1.135 |
970 |
860 |
Đà Lạt |
- |
3.200 |
2.870 |
2.760 |
- |
2.485 |
- |
2.430 |
2.345 |
- |
2.015 |
|
- |
|
1.575 |
|
1.410 |
1.245 |
970 |
860 |
Hải Phòng |
- |
3.310 |
2.980 |
2.870 |
- |
2.485 |
- |
2.320 |
2.235 |
2.015 |
1.850 |
1.575 |
|
1.355 |
|
1.190 |
|
1.025 |
805 |
695 |
Nha Trang |
- |
3.310 |
2.980 |
2.870 |
- |
2.485 |
- |
2.430 |
2.400 |
2.235 |
2.015 |
1.795 |
|
1.630 |
|
1.465 |
|
1.300 |
1.080 |
860 |
Pleiku |
- |
2.430 |
2.265 |
2.155 |
- |
1.825 |
- |
1.770 |
1.745 |
1.685 |
1.575 |
|
1.410 |
|
1.300 |
|
1.234 |
1.003 |
860 |
750 |
Vinh |
- |
2.430 |
2.265 |
2.155 |
- |
1.935 |
- |
1.825 |
1.800 |
1.685 |
1.575 |
|
1.465 |
|
1.355 |
|
1.234 |
1.003 |
860 |
750 |
Hà Nội |
Buôn Mê |
- |
4.630 |
4.410 |
4.300 |
- |
3.585 |
- |
3.255 |
2.910 |
2.635 |
2.470 |
2.195 |
|
1.975 |
|
1.755 |
|
1.535 |
1.205 |
1.040 |
Cần Thơ |
6.500 |
6.170 |
5.510 |
4.960 |
4.190 |
4.190 |
3.860 |
3.860 |
3.570 |
3.240 |
2.910 |
|
2.635 |
|
2.360 |
|
2.085 |
1.755 |
1.535 |
1.150 |
Đà Lạt |
- |
5.070 |
4.740 |
4.190 |
- |
3.585 |
- |
3.310 |
3.250 |
3.130 |
2.910 |
2.635 |
|
2.360 |
|
2.085 |
|
1.700 |
1.535 |
1.150 |
Đà Nẵng |
4.300 |
3.860 |
3.310 |
2.870 |
2.485 |
2.485 |
2.408 |
2.408 |
2.345 |
2.180 |
1.960 |
|
1.740 |
|
1.575 |
|
1.410 |
1.190 |
970 |
750 |
Điện Biên |
- |
- |
- |
|
- |
1.935 |
- |
1.880 |
1.850 |
1.685 |
1.575 |
|
1.465 |
|
1.355 |
|
1.190 |
- |
- |
- |
Đồng Hới |
- |
2.540 |
2.320 |
2.210 |
- |
1.935 |
- |
1.880 |
1.850 |
1.685 |
1.575 |
|
1.465 |
|
1.355 |
|
1.234 |
1.003 |
860 |
750 |
Huế |
|
3.860 |
3.310 |
2.870 |
- |
2.485 |
- |
2.408 |
2.345 |
2.180 |
1.960 |
|
1.740 |
|
1.575 |
|
1.410 |
1.190 |
970 |
750 |
Nha Trang |
6.390 |
5.950 |
5.180 |
4.850 |
3.585 |
3.585 |
3.420 |
3.420 |
3.350 |
3.130 |
2.910 |
|
2.635 |
|
2.360 |
|
2.085 |
1.700 |
1.535 |
1.150 |
Phú Quốc |
6.500 |
6.170 |
5.510 |
4.960 |
4.190 |
3.970 |
3.640 |
3.640 |
3.460 |
3.240 |
3.020 |
|
2.745 |
|
2.415 |
|
2.085 |
1.810 |
1.535 |
1.260 |
Pleiku |
4.300 |
4.190 |
4.080 |
3.750 |
3.134 |
3.134 |
3.035 |
3.035 |
2.910 |
2.635 |
2.525 |
|
2.195 |
|
1.920 |
|
1.700 |
1.535 |
1.205 |
930 |
Quy Nhơn |
- |
4.520 |
4.190 |
3.750 |
- |
3.134 |
- |
2.980 |
2.910 |
2.745 |
2.580 |
2.250 |
|
1.975 |
|
1.755 |
|
1.535 |
1.205 |
930 |
Sài Gòn |
7.050 |
6.060 |
5.400 |
4.850 |
3.585 |
3.585 |
3.475 |
3.475 |
3.405 |
3.130 |
2.910 |
|
2.690 |
|
2.415 |
|
2.085 |
1.810 |
1.590 |
1.150 |
Tam Kỳ |
|
3.310 |
3.090 |
2.760 |
|
2.485 |
|
2.375 |
2.290 |
2.180 |
2.015 |
1.465 |
|
1.300 |
|
1.113 |
|
992 |
838 |
695 |
Tuy Hòa |
- |
4.630 |
4.300 |
3.970 |
|
3.585 |
- |
3.310 |
2.965 |
2.580 |
2.305 |
2.030 |
- |
1.865 |
|
1.645 |
|
1.370 |
1.150 |
985 |
Vinh |
2.980 |
2.870 |
2.595 |
2.265 |
1.935 |
1.935 |
1.880 |
1.880 |
1.850 |
1.740 |
1.630 |
|
1.520 |
|
1.410 |
|
1.300 |
1.135 |
970 |
860 |
Huế |
Đà Lạt |
|
|
|
|
|
1.605 |
|
|
|
|
1.630 |
1.355 |
|
1.245 |
|
1.025 |
|
805 |
- |
|
Nha Trang |
|
|
|
|
|
1.605 |
|
|
|
|
1.630 |
1.355 |
|
1.245 |
|
1.025 |
|
805 |
- |
|
Sài Gòn |
Buôn Mê |
2.870 |
2.595 |
2.375 |
2.210 |
1.935 |
1.935 |
1.858 |
1.858 |
1.828 |
1.685 |
1.520 |
|
1.300 |
|
1.135 |
|
992 |
882 |
750 |
640 |
Cà Mau |
- |
- |
- |
|
- |
1.825 |
- |
1.770 |
1.745 |
- |
1.520 |
|
- |
|
1.300 |
|
1.190 |
970 |
- |
860 |
Côn Đảo |
- |
- |
- |
|
- |
1.825 |
- |
1.770 |
1.745 |
- |
1.520 |
|
- |
|
1.300 |
|
1.190 |
970 |
- |
860 |
Đà Lạt |
2.980 |
2.870 |
2.650 |
2.210 |
1.935 |
1.935 |
1.858 |
1.858 |
1.800 |
1.740 |
1.630 |
|
1.520 |
|
1.410 |
|
1.300 |
1.080 |
915 |
750 |
Đà Nẵng |
4.300 |
3.860 |
3.310 |
2.870 |
2.485 |
2.485 |
2.408 |
2.408 |
2.345 |
2.180 |
1.960 |
|
1.740 |
|
1.575 |
|
1.410 |
1.190 |
970 |
750 |
Đồng Hới |
4.850 |
4.520 |
4.080 |
3.585 |
2.740 |
2.740 |
2.550 |
2.550 |
2.800 |
2.580 |
2.305 |
|
2.030 |
|
1.755 |
|
1.590 |
1.315 |
1.150 |
930 |
Hải Phòng |
5.620 |
4.960 |
4.520 |
4.190 |
3.585 |
3.585 |
3.420 |
3.420 |
3.240 |
2.855 |
2.580 |
|
2.360 |
|
2.140 |
|
1.920 |
1.700 |
1.370 |
1.150 |
Huế |
4.300 |
3.860 |
3.310 |
2.870 |
2.485 |
2.485 |
2.408 |
2.408 |
2.345 |
2.180 |
1.960 |
|
1.740 |
|
1.575 |
|
1.410 |
1.190 |
970 |
750 |
Nha Trang |
3.310 |
2.870 |
2.540 |
2.265 |
1.935 |
1.935 |
1.858 |
1.858 |
1.800 |
1.718 |
1.608 |
|
1.498 |
|
1.388 |
|
1.278 |
1.036 |
893 |
750 |
Phú Quốc |
3.090 |
2.980 |
2.760 |
2.320 |
1.935 |
1.935 |
1.858 |
1.858 |
1.800 |
1.740 |
1.630 |
|
1.520 |
|
1.410 |
|
1.300 |
1.080 |
915 |
750 |
Pleiku |
2.870 |
2.595 |
2.375 |
2.210 |
1.935 |
1.935 |
1.858 |
1.858 |
1.828 |
1.685 |
1.520 |
|
1.300 |
|
1.135 |
|
992 |
882 |
750 |
640 |
Quy Nhơn |
3.860 |
3.310 |
3.090 |
2.870 |
2.485 |
2.485 |
2.320 |
2.320 |
2.290 |
2.125 |
1.905 |
|
1.740 |
|
1.575 |
|
1.410 |
1.080 |
860 |
750 |
Rạch Giá |
- |
- |
- |
|
- |
1.935 |
- |
1.715 |
1.520 |
- |
1.245 |
|
- |
|
1.025 |
|
750 |
640 |
585 |
530 |
Tam Kỳ |
|
3.860 |
3.310 |
2.870 |
|
2.485 |
|
2.408 |
2.345 |
2.180 |
1.960 |
|
1.740 |
|
1.575 |
|
1.410 |
1.190 |
970 |
750 |
Thanh Hóa |
5.620 |
4.960 |
4.520 |
4.190 |
3.585 |
3.585 |
3.420 |
3.420 |
3.240 |
2.855 |
2.580 |
|
2.360 |
|
2.140 |
|
1.920 |
1.700 |
1.370 |
1.150 |
Tuy Hòa |
- |
- |
- |
|
- |
1.770 |
- |
|
- |
|
1.410 |
1.300 |
|
1.190 |
|
1.080 |
|
915 |
- |
- |
Vinh |
5.620 |
4.960 |
4.520 |
4.190 |
3.585 |
3.585 |
3.420 |
3.420 |
3.240 |
2.855 |
2.580 |
|
2.360 |
|
2.140 |
|
1.920 |
1.700 |
1.370 |
1.150 |
Vận Đồn |
6.170 |
4.850 |
4.630 |
4.410 |
4.190 |
3.750 |
3.530 |
3.420 |
3.240 |
2.855 |
2.580 |
|
2.360 |
|
2.195 |
|
1.975 |
1.755 |
1.425 |
1.150 |
Vinh |
Nha Trang |
|
|
|
|
|
2.045 |
|
|
|
|
2.030 |
1.810 |
|
1.590 |
|
1.425 |
|
1.315 |
- |
|
Down bảng giá tại đây
Vietnam Airlines triển khai điều chỉnh điều kiện vé nội địa có hiệu lực từ hôm nay 04/04/2018, như sau:
+ Giá K-/L-/Q-: Xuất vé trong vòng 24h sau khi đặt chỗ.
+ Giá N-/R-/T-
· Giá -PX: Xuất vé trong vòng 12h sau khi đặt chỗ
· Giá -AP:
Xuất vé phải thực hiện vào thời hạn sớm hơn trong 2 thời hạn sau:
(a) Trong vòng 24h sau khi đặt chỗ;
(b) Tối thiểu 1 ngày trước ngày khởi hành của từng chặng bay.
+ Giá PPX: Xuất vé trong vòng 06h sau khi đặt chỗ
+ Giá A-/EPX: Xuất vé trong vòng 12h sau khi đặt chỗ
+ Giá A-/E-/PAP1/2/4:
Xuất vé phải thực hiện vào thời hạn sớm hơn trong 2 thời hạn sau:
(a) Trong vòng 06h sau khi đặt chỗ (đối với giá P-), trong vòng 12h sau khi đặt chỗ (đối với giá A-/E-)
(b) Tối thiểu 7/14/28 ngày trước ngày khởi hành của từng chặng bay.
Điều Kiện Giá Vé
Thương Hiệu |
Tiết kiệm đặc biệt |
Phổ thông tiêu chuẩn |
Phổ thông linh hoạt |
Hạng Ghế |
A-/E-/P |
N-/R-/T-/K-/L-/Q |
M-/S |
Hoàn Vé |
Không Được Phép |
Trước ngày khởi hành : được phép, phí 300.000VND
Trong và sau ngày khởi hành: phí 600.000VND
|
Thu phí 300.000VND
Trừ giai đoạn Tết Nguyên Đán MH-/SH
Trước ngày khởi hành : phí 300.000VND
Trong và sau ngày khởi hành: phí 600.000VND |
Thay Đổi Vé |
Không Được Phép |
Trước ngày khởi hành : phí 300.000VND + chênh lệch
Trong và sau ngày khởi hành: phí 600.000VND + chênh lệch |
Miễn phí
Trừ giai đoạn Tết Nguyên Đán MH-/SH
Trước ngày khởi hành : phí 300.000VND + chênh lệch
Trong và sau ngày khởi hành: : phí 600.000VND+ chênh lệch |
Cộng Dặm |
Không Áp Dụng |
1,00 |
Hạng Đặt Chỗ M, S: 1,25
|
Hạng Thương Gia
Thương Hiệu |
Thương gia tiết kiệm |
Thương gia tiêu chuẩn |
Thương gia linh hoạt |
Hạng Ghế |
D |
C |
J |
Hoàn Vé |
Thu phí 300.000VND |
Thu phí 300.000VND |
Thu phí 300.000VND
Giai đoạn Tết nguyên đán (JH)
Trước ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé: được phép, phí 300.000VND
Trong và sau ngày khởi hành: được phép, phí 600.000VND |
Thay Đổi Vé |
Thu phí 300.000VND + chênh lệch nếu có |
Miễn Phí + chênh lệch nếu có |
Miễn Phí |
Cộng Dặm |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
CÁC MỐC THAY ĐỔI ĐIỀU KIỆN GIÁ NỘI ĐỊA TỪ 2016
Thời điểm |
Điều kiện |
Ghi chú |
29AUG16 |
- Giá P- được phép thay đổi trước ngày bay, phí 600.000VND
- Giá P- được phép kết hợp với các giá khác.
- Khách có vé P- được phép go-show trước ngày bay. |
Trước 29AUG16: Không được phép |
22NOV16 |
Tăng mức phí hoàn vé trước ngày bay đối với giá N-/R-/T- : 600.000VND |
Trước 22NOV16: Phí hoàn vé trước ngày bay 300.000VND. |
16DEC16 |
Không được phép nâng hạng dịch vụ đối với giá A-/E-/P- |
|
01APR17 |
Điều chỉnh tăng giá trên khoảng 50% tuyến đường, chủ yếu tập trung vào các hạng đặt chỗ từ K trở lên (J/M/S/K).
- Mức giá điều chỉnh: hạng thương gia tăng từ 100.000 – 500.000đ, hạng phổ thông tăng từ 40.000 – 300.000đ |
|
18MAY17 |
Các hạng đặt chỗ có điều chỉnh mức giá:
• Hà Nội /Sài Gòn=> Đà Nẵng: giá hạng T, R, N, Q, L, K: điều chinh tăng khoảng 50-150K
• Hà Nội => Buôn Ma Thuột/ Pleiku: giá hạng E, T, R, N, Q, L, K: điều chinh tăng khoảng 50-150K
• Sài Gòn => Vinh/ Thanh Hóa/ Hải Phòng: giá hạng E, T, R, N, Q, L, K: điều chỉnh tăng khoảng 100-400K
• Sài Gòn => Huế/ Qui Nhơn: giá hạng T, R, N, Q, L, K: điều chinh tăng khoảng 50-150K
• Rút giá hành trình Rạch Sỏi => Phú Quốc ( không bay nữa) |
|
01OCT2017 |
Tăng phí soi chiếu tất cả các hãng hàng không
|
|
25OCT2017 |
+ Điều chỉnh giá hành trình Sài Gòn => Đà Nẵng/ Huế và Hà Nội => Đà Nẵng/ Huế
* Hạng thương gia J: tăng giá thành 3.498.000 vnđ/1 khách/1 lượt
* Hạng thương gia đặc biệt JH ( chỉ xuất hiện vào mùa cao điểm Tết âm lịch): tăng giá thành 4.048.000 vnđ/1 khách/1 lượt |
|
15DEC2017 |
Bổ sung và điều chỉnh giá hành trình ( tăng giá)
+ Sài Gòn => Hải Phòng, Vinh, Thanh Hóa, Hà Nội, Phú Quốc, Nha Trang, Đà Lạt, Qui Nhơn, Đồng Hới
+ Hà Nội => Nha Trang, Đà Lạt, Buôn Ma Thuột, Phú Quốc, Cần Thơ, Chu Lai, Đà Nẵng, Đồng Hới, Vinh, Qui Nhơn
+ Đà Nẵng => Đà Lạt, Buôn Ma Thuột, Nha Trang |
|
01APR18 |
I. Lưu ý các vé khuyến mãi của Vietnam Airlines ( các hạng ghế A,E,P) Quý Đại Lý bá khách hàng xuất vé ngay sau khi khởi tạo đặt chỗ.
II. Từ 01/04/2018 sẽ có các thay đổi
1. Bổ sung hạng đặt chỗ D ( Thương gia tiết kiệm): Thay đổi mất 300.000 vnđ cộng chênh lệch nếu có, hoàn vé phí 300.000 vnđ
2. Thay đổi phí hoàn vé hạng N,R,T: trước ngày bay 300.000 vnđ, trong và sau ngày bay 600.000 vnđ
3. Giá vé trẻ em từ 2 đến dưới 12 tuổi bằng 90% so với giá người lớn ( hiện nay là 75% so với giá người lớn). Áp dụng cho hành trình Quốc Nội, hành trình Quốc Tế vẫn là 75% so với giá người lớn
4.Tăng phí an ninh theo lộ trình đã báo trước, mức tăng 5.000 vnđ đến 10.000 vnđ tùy sân bay |
|
18JULY18 |
1. Hoàn/thay đổi của nhóm hạng E/A/P: KHÔNG ĐƯỢC PHÉP trước/vào/sau ngày bay.
(nội dung cũ: trước ngày bay 600.000VNĐ, vào/sau ngày bay: không được phép) |
|
05/07/2018 |
Kể từ ngày 5/7/2018, Vietnam Airlines sẽ triển khai phụ thu quản trị hệ thống mới đối với các nhóm giá thấp Phổ thông Tiêu chuẩn (K, L, Q, N, R, T) và Phổ thông Tiết kiệm (E, A, P), mức phí như sau:
- Nội địa ngắn (dưới 850km): 80.000 vnd/chặng.
- Nội địa dài (trên 850km):150.000 vnd/chặng.
- Quốc tế: 7 usd/chặng |
|
12/12/2018 |
Tăng giá từ 100.000 vnđ đến 300.000 vnđ hạng ghế thương gia |
|
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ Booker hoặc NVKD
Phone: 028 399 18420 - 028 710 66 000 Hotline: 0945 404010 |
|