Kính gửi: Quý Đại lý,
Đại lý vé máy bay Tân Phi Vân xin update thông báo hãng hàng không BAMBOO AIRWAYS thông báo tới Quý Đại lý bộ điều kiện vé hành trình nội địa và hành trình Quốc tế khởi hành từ Việt Nam, thông tin chi tiết như sau:
Hiệu lực áp dụng: áp dụng cho vé xuất/xuất đổi trong/sau ngày 26/09/2023 và hành trình khởi hành trong/sau ngày 26/09/2023.
I . Bộ điều kiện chung cho hành trình nội địa
- Quy định thời gian giữ chỗ đối với hành trình nội địa
Kênh bán | Hành trình | Hạng đặt chỗ A, X, G | Các hạng đặt chỗ còn lại |
Đại lý chính thức của BAV |
Các hành trình nội địa |
Giữ chỗ tối đa 30 phút và thanh toán phải hoàn tất tối thiểu 03 giờ trước giờ khởi hành | Trong vòng 24 giờ so với giờ khởi hành: Giữ chỗ tối đa 01 giờ và thanh toán phải hoàn tất tối thiểu 03 giờ trước giờ khởi hành
Ngoài 24 giờ đến 06 ngày so với giờ khởi hành: Giữ chỗ tối đa 06 tiếng Từ 7 ngày so với giờ khởi hành: Giữ tối đa 12 tiếng |
2. Bộ điều kiên giá vé hành trình nội địa
Hạng vé | ECONOMY SAVERMAX (EM) |
ECONOM Y SAVER (EO) |
ECONOMY SMART (ES) |
ECONO MY FLEX (EF) |
PREMIUM SMART (PS) |
PREMIUM FLEX (PF) |
BUSINESS SMART (BS) |
USINESS FLEX (BF) |
||
Chuyến bay áp dụng | Chỉ có hiệu lực cho các chuyến bay của QH | |||||||||
Hành lý xách tay: 07 KG | Hành lý xách tay: 2 kiện 07 KG | |||||||||
Mất phí | Hành lý ký gửi miễn cước: – ADL/CHD: Hành trình từ/đến VCS: 15KG Tất cả các hành trình còn lại: 20KG – Em bé: 0KG |
Hành lý ký gửi miễn cước: – ADL/CHD: Hành trình từ/đến VCS: 15KG Tất cả các hành trình còn lại: 30KG – Em bé: 0KG |
Hành lý ký gửi miễn cước: – ADL/CHD: Hành trình từ/đến VCS: 25KG Tất cả các hành trình còn lại: 40KG – Em bé: 0KG |
|||||||
Phí hoàn/hủy/đổi | ||||||||||
Điều kiện vé lẻ |
Hoàn vé | Trước giờ khởi hành |
Không được phép | 450,000 VNĐ | 450,000 VND | 450,000 VND | 450,000 VND | 450,000 VND | 450,000 VND | 450,000 VND |
Sau giờ khởi hành | Không được phép | Không được phép | 650,000 VND | 550,000 VND | 550,000 VND | 550,000 VND | 550,000 VND | 550,000 VND | ||
Đổi tên | Trước giờ khởi hành |
Không được phép | ||||||||
Sau giờ khởi hành | ||||||||||
Đổi hành trình/ngày giờ bay |
Trước giờ khởi hành |
Không được phép | 300,000 VNĐ | 300,000 VND | Miễn phí | 300,000 VND | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | |
Sau giờ khởi hành | Không được phép | Không được phép | 600,000 VND | Miễn phí | 300,000 VND | Miễn phí | 300,000 VND | Miễn phí | ||
LƯU Ý: 1. Trừ khi có quy định khác: Trước giờ khởi hành được định nghĩa là trước ít nhất 3 tiếng so với giờ giờ khởi hành của mỗi chuyến bay. Sau giờ khởi hành được định nghĩa là trong vòng 3 tiếng hoặc sau giờ khởi hành của mỗi chuyến bay. 2. Tất cả các phí trên đã bao gồm VAT 3. Phí hoàn vé/hủy vé/đổi chuyến bay/đổi hành trình sẽ áp dụng cho hành khách người lớn và trẻ em. Không áp dụng phí với hành khách em bé (dưới 2 tuổi) – Tính lại giá, thuế, phí cho toàn bộ hành trình đối với vé hoàn/huỷ; – Tính lại giá, thuế, phí của hành trình chưa sử dụng đối với vé đổi hành trình/ngày giờ bay; – Chỉ được phép thay đổi vé sang hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn; – Khách phải trả phí hoàn/huỷ/đổi và chênh lệch giá vé phát sinh (nếu có); 4. Trong trường hợp kết hợp nhóm giá, điều kiện chặt nhất sẽ được áp dụng 5. Được phép void vé trong ngày xuất vé ngoại trừ nếu xuất vé trong ngày khởi hành đầu tiên của hành trình thì không được phép Void vé (áp dụng void trên hệ thống 1A AIDL) 6. YR, YQ và các loại thuế sẽ được hoàn lại trong trường hợp vé có điều kiện được phép chi hoàn. 7. Hiệu lực của vé: – Vé có giá trị hiệu lực: 12 tháng kể từ ngày xuất vé; hoặc 12 tháng kể từ ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé với điều kiện vé đã được sử dụng một phần và ngày khởi hành này trong vòng một năm kể từ ngày xuất vé. |
||||||||||
Quy định khác | Thuế, phí | Giá vé chưa bao gồm Thuế/Phí/Phụ phí/YR/YQ. Các đơn vị xuất vé có trách nhiệm thu đủ các khoản này theo quy định tại thời điểm xuất vé của QH |
II .Quy định thời gian giữ chỗ đối với hành trình Việt Nam – Quốc tế
- Quy định thời gian giữ chỗ đối với hành trình quốc tế
Kênh bán | Hành trình | Hạng đặt chỗ A, X, G | Các hạng đặt chỗ còn lại |
Đại lý chính thức của BAV |
Việt Nam -Đông Nam Á- Việt Nam |
Giữ chỗ tối đa 30 phút và thanh toán phải hoàn tất tối thiểu 05 giờ trước giờ khởi hành |
Trong vòng 24 giờ so với giờ khởi hành: Giữ chỗ tối đa 01 giờ và thanh toán phải hoàn tất tối thiểu 05 giờ trước giờ khởi hành |
Ngoài 24 giờ: Giữ chỗ tối đa 12 giờ và thanh toán phải hoàn tất tối thiểu 24 giờ trước giờ khởi hành |
|||
Các hành trình quốc tế còn lại |
– Trong vòng 24 giờ so với giờ khởi hành: Giữ chỗ tối đa 01 giờ và thanh toán phải hoàn tất tối thiểu 05 giờ trước giờ khởi hành
– Trong vòng 01 – 03 ngày trước giờ khởi hành, giữ chỗ tối đa 12 giờ và thanh toán phải hoàn tất tối thiểu 24 giờ trước giờ khởi hành – Trong vòng 04 – 16 ngày trước giờ khởi hành, giữ chỗ tối đa 24 giờ – Trong vòng 17 – 45 ngày trước giờ khởi hành, giữ chỗ tối đa 60 giờ – Ngoài 45 ngày trước giờ khởi hành, giữ chỗ tối đa 05 ngày |
2 .Bộ điều kiện giá vé hành trình Quốc tế khởi hành từ Việt Nam đi
Hạng vé | ECONOMY SAVER MAX (EM) | ECONOMY SAVER (EO) | ECONOMY SMART (ES) | ECONOMY FLEX (EF) | PREMIUM SMART (PS) | PREMIUM FLEX (PF) | BUSINESS SMART (BS) | BUSINESS FLEX (BF) | ||
Điều kiện vé lẻ | Hoàn vé | Trước giờ khởi hành | Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: Không được phép ngoại trừ hành trình khởi hành từ VN đi HànQuốc: 50 USD Hành trình khởi hành từ VN đi AU/EU/SEA: Không được phép |
Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 50 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc:100 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 100 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: 40 USD |
Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 20 USD Hành trình khởihành từ VN đi Châu Úc: 70 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 70 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: 20 USD |
Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 20 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 50 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 50 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: 20 USD |
Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 20 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: Miễn phí Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: Miễnphí Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: 20 USD |
Miễn phí | ||
Sau giờ khởi hành |
Hành trình khởi hành từ Việt Nam đi Đông Bắc Á: Không được phép ngoại trừ hành trình khởi hành từ VN đi Hàn Quốc: 80 USD Hành trình khởi hành từ Việt Nam đi Châu Âu, Úc, Đông Nam Á: Không được phép |
Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 80 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 250 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 250 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: 70 USD |
Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 50 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 140 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 140 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: 50 USD |
Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 20 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 100 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 100 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: 20 USD |
Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 20 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 50 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 50 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: 20 USD |
Miễn phí | ||||
Đổi tên | Trước giờ khởi hành |
Không được phép | ||||||||
Sau giờ khởi hành |
||||||||||
Đổi hành trình/Đổi ngày, giờ bay |
Trước giờ khởi hành |
Hành trình khởi hành từ Việt Nam đi Đông Bắc Á: Không được phép ngoại trừ hành trình khởi hành từ VN đi Hàn Quốc: 40 USD Hành trình khởi hành từ Việt Nam đi Châu Âu, Úc, Đông Nam Á: Không được phép |
Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 40 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 100 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 100 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: 30 USD |
Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 15 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 50 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 50 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á:15 USD |
Miễn phí | |||||
Sau giờ khởi hành |
Hành trình khởi hành từ Việt Nam đi Đông Bắc Á: Không được phép ngoại trừ hành trình khởi hành từ VN đi Hàn Quốc: 70 USD Hành trình khởi hành từ Việt Nam đi Châu Âu, Úc,Đông Nam Á: Không được phép |
Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 70 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 200 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 200 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: 60 USD |
Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: 30 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 140 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 140 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: 30 USD |
Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Bắc Á: Miễn phí đổi Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Úc: 50 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Châu Âu: 50 USD Hành trình khởi hành từ VN đi Đông Nam Á: Miễn phí |
Miễn phí | |||||
LƯU Ý: 1. Trừ khi có quy định khác: Trước giờ khởi hành được định nghĩa là trước ít nhất 5 tiếng so với giờ giờ khởi hành của mỗi chuyến bay. Sau giờ khởi hành được định nghĩa là trong vòng 5 tiếng hoặc sau giờ khởi hành của mỗi chuyến bay. 2. Phí hoàn vé/hủy vé/đổi chuyến bay/đổi hành trình sẽ áp dụng cho hành khách người lớn và trẻ em. Không áp dụng phí với hành khách em bé (dưới 2 tuổi) – Tính lại giá cho toàn bộ hành trình đối với vé hoàn/huỷ; – Tính lại giá của hành trình chưa sử dụng đối với vé đổi hành trình/ngày giờ bay; – Chỉ được phép thay đổi vé/đổi hành trình sang hạng đặt chỗ tương đương hoặc cao hơn; – Khách phải trả phí hoàn/huỷ/đổi và chênh lệch giá vé phát sinh (nếu có); 3. Trong trường hợp kết hợp nhóm giá, điều kiện chặt nhất sẽ được áp dụng 4. Được phép void vé trong ngày xuất vé ngoại trừ nếu xuất vé trong ngày khởi hành đầu tiên của hành trình thì không được phép Void vé (áp dụng void trên hệ thống 1A AIDL) 5. YR, YQ và các loại thuế sẽ được hoàn lại trong trường hợp vé có điều kiện được phép chi hoàn. 6. Hiệu lực của vé: Vé có giá trị hiệu lực: 12 tháng kể từ ngày xuất vé; hoặc 12 tháng kể từ ngày khởi hành đầu tiên ghi trên vé với điều kiện vé đã được sử dụng một phần và ngày khởi hành này trong vòng một năm kể từ ngày xuất vé. |
||||||||||
Quy định khác | Thuế, phí | Giá vé chưa bao gồm Thuế/Phí/Phụ phí/YR/YQ. Các đơn vị xuất vé có trách nhiệm thu đủ các khoản này theo quy định tại thời điểm xuất vé của QH | ||||||||
Kết hợp giá Add-on |
Đối với hành trình từ Việt Nam đi Đông Nam Á: Không cho phép kết hợp với giá Add-on nội địa Đối với các hành trình khác: Được phép kết hợp với giá Add-on nội địa |
Rất mong nhận sự hợp tác hỗ trợ từ Quý Đại lý.
=======================================
TỔNG ĐẠI LÝ VÉ MÁY BAY TÂN PHI VÂN
Địa chỉ : 445 Huỳnh Văn Bánh, Phường 13, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh
Chi nhánh : 18 Hoàng Thiều Hoa, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh
ĐT: (+028) 399.18. 420 ( 20 Lines ) – Hotline : 0945 40 40 10
Website : https://daily.tanphivan.vn/ http://tanphivan.com/
Email : phongkinhdoanh@tanphivan.vn
https://daily.tanphivan.vn/