Kính gửi Quý Đại lý,
Đại lý vé máy bay Tân Phi Vân xin thông báo hãng hàng không Vietnam Airlines trân trọng gửi Quý Đại lý/CTDL cập nhật lịch bay mùa đông Quốc tế như sau:
Quốc gia |
Chặng bay |
SHCB |
Ngày bay |
Giờ bay |
Tàu bay |
Ghi Chú |
VN – SG |
SGN – SIN |
VN651 |
Hàng ngày |
09:10 – 12:15 |
A321 |
Từ 30/10/22 – 25/03/23 |
SIN – SGN |
VN650 |
13:15 – 14:35 |
||||
SGN – SIN |
VN655 |
Hàng ngày |
14:15 – 17:25 |
A321 |
||
SIN – SGN |
VN654 |
18:25 – 19:30 |
||||
SGN – SIN |
VN657 |
Hàng ngày |
16:15 – 19:25 |
A321 |
||
SIN – SGN |
VN656 |
20:45 – 22:05 |
||||
HAN – SIN |
VN661 |
Hàng ngày |
08:10 – 12:25 |
A321 |
Từ 30/10/22 – 25/03/23 | |
SIN – HAN |
VN660 |
13:25 – 15:30 |
||||
VN – MY |
SGN – KUL |
VN675 |
Hàng ngày |
11:35 – 14:45 |
A321 |
Từ 30/10/22 – 25/03/23. |
KUL – SGN |
VN674 |
15:45 – 17:00 |
||||
SGN – KUL |
VN677 |
Thứ 3,5,6,CN |
08:10 – 11:20 |
A321 |
Từ 30/10/22 – 24/03/23. | |
KUL – SGN |
VN676 |
12:20 – 13:45 |
||||
DAD – KUL |
VN687 |
Thứ 2,4,6,CN |
00:35 – 04:25 |
A321 |
Từ 31/10/22 -24/03/23 | |
KUL – DAD |
VN686 |
07:35 – 09:00 |
||||
VN – TH |
SGN – BKK |
VN601 |
Hàng ngày |
08:25 – 10:15 |
A321 |
Từ 30/10/22 – 25/03/23 |
BKK – SGN |
VN600 |
11:20 – 13:05 |
||||
SGN – BKK |
VN605 |
Hàng ngày |
11:35 – 13:10 |
A321 |
Tăng thêm TS mới này bay hàng ngày từ 30/10/22 – 25/03/23 | |
BKK – SGN |
VN604 |
14:20 – 16:05 |
||||
SGN – BKK |
VN607 |
Hàng ngày |
16:40 – 18:30 |
A350 |
Từ 30/10/22 – 25/03/23 | |
BKK – SGN |
VN606 |
19:35 – 21:20 |
||||
HAN-BKK |
VN611 |
Hàng ngày |
09:05-11:20 |
A321 |
||
BKK – HAN |
VN610 |
12:20 – 14:30 |
||||
HAN-BKK |
VN619 |
Hàng ngày |
15:40 – 17:55 |
A321 |
||
BKK – HAN |
VN618 |
19:00 – 21::10 |
||||
HAN-BKK |
VN615 |
Hàng ngày |
12:40 – 14:45 |
A321/A350 |
Tăng thêm TS mới bay hàng ngày: Thứ 2,4,6,CN bay tàu A321, Thứ 3,5,7 bay tàu A350 | |
BKK – HAN |
VN614 |
15:55 – 18::00 |
||||
DAD-BKK |
VN627 |
Thứ 2,5,6,CN |
15:20 – 17:00 |
A321 |
Từ 30/10/22 – 24/03/23: Giảm TS từ hàng ngày xuống còn 4c/1 tuần | |
BKK-DAD |
VN626 |
18:00 – 19:40 |
||||
VN – KH |
SGN – PNH |
VN920 |
Hàng ngày |
15:45 – 16:45 |
A321 |
Từ 5TS lên hàng ngày |
PNH – SGN |
VN921 |
13:50 – 14:55 |
||||
HAN-PNH |
VN921 |
Hàng ngày |
09:35-13:00 |
A321 |
Từ 5TS lên hàng ngày | |
PNH-HAN |
VN920 |
17:30-21:00 |
||||
SGN – REP |
VN813 |
Hàng ngày |
16:15 – 17:30 |
A321 |
Từ 2TS lên hàng ngày | |
REP – SGN |
VN812 |
18:30 – 19:50 |
||||
HAN-REP |
VN837 |
Thứ 2,4,6,CN |
15:05 – 16:55 |
A321 |
Từ 30/10/22 – 24/03/23, chuyến từ thứ 3 thành thứ 2, và tăng lên hàng ngày từ 01/02/2023 | |
REP – HAN |
VN836 |
17:55 – 19:50 |
||||
VN – LA |
HAN – VTE |
VN921 |
Hàng ngày |
09:35 – 10:45 |
A321 |
Từ 5TS lên hàng ngày |
VTE – HAN |
VN920 |
19:40 – 21:00 |
||||
SGN-VTE |
VN920 |
Hàng ngày |
16:20-19:40 |
A321 |
Từ 5TS lên hàng ngày | |
VTE-SGN |
VN921 |
12:10-15:35 |
||||
VN – ID |
SGN – CGK |
VN631 |
Hàng ngày |
10:30 – 13:50 |
A321 |
Tăng thêm TS từ 3c/1 tuần (thứ 2,4,7) lên hàng ngày từ 30/10/22 – 25/03/23 |
CGK – SGN |
VN630 |
14:40 – 18:00 |
||||
VN-IN |
SGN-DEL |
VN977 |
Thứ 4,7 |
06:55 – 10:40 |
A321 |
Đổi số hiệu chuyến bay và giờ bay Tăng thêm TS thứ 4: từ 1chuyến/tuần lên 2 chuyến/1 tuần |
DEL-SGN |
VN976 |
12:05 – 19:00 |
||||
HAN-DEL |
VN971 |
Thứ 2,6 |
07:25-10:40 |
A321 |
Đổi số hiệu chuyến bay, giờ bay | |
DEL-HAN |
VN970 |
12:05-18:00 |
||||
VN – TW |
SGN – TPE |
VN570 |
Thứ 4,7 |
12:10 – 16:20 |
A321 |
Từ 02/11/22 – 25/03/23 |
TPE – SGN |
VN571 |
18:00 – 2035 |
||||
HAN – TPE |
VN578 |
Thứ 3,5 |
12:25 – 16:05 |
A321 |
Từ 01/11/22 – 23/03/23 | |
TPE – HAN |
VN579 |
17:15 – 19:25 |
||||
SGN-KHH |
VN580 |
CN |
11:10 – 15:10 |
A321 |
Từ 30/10/22 – 19/03/23 | |
KHH-SGN |
VN581 |
17:00 – 19:10 |
||||
HAN – KHH |
VN586 |
Thứ 4,6 |
11:50 – 15:10 |
A321 |
Từ 02/11/22 – 24/03/23: Tăng 1c/tuần lên 2c/tuần | |
KHH – HAN |
VN587 |
17:00 – 19:10 |
||||
VN – HK |
SGN – HKG |
VN594 |
Thứ 5 |
02:45 – 06:30 |
A350 |
Từ 03/11/22 – 23/03/23 |
HKG – SGN |
VN595 |
08:00 – 10:00 |
||||
VN – KR |
SGN – ICN |
VN404 |
Thứ 6, CN |
08:00 – 14:50 |
A350 |
TS2 tăng từ 4c/t lên hàng ngày |
VN404 |
Thứ 2,3,4,5, 7 |
09:35 – 16:25 |
||||
ICN – SGN |
VN405 |
Thứ 6, CN |
16:35 – 19:50 |
A350 |
TS2 tăng từ 4c/t lên hàng ngày | |
VN405 |
Thứ 2,3,4,5, 7 |
17:55 – 21:10 |
||||
SGN – ICN |
VN408 |
Hàng ngày |
23:55-06:30+ |
B787 |
||
ICN -SGN |
VN409 |
10:15-13:45 |
B787 |
|||
HAN – ICN |
VN414 |
Hàng ngày |
10:40 – 16:30 |
A350 |
Tăng TS từ 3c/1 tuần (Thứ 3,5,7) lên hàng ngày | |
ICN – HAN |
VN415 |
18:05 – 20:55 |
A350 |
Tăng TS từ 3c/1 tuần (Thứ 3,5,7) lên hàng ngày | ||
ICN – HAN |
VN415 |
|
18:05 – 20:55 |
A350 |
Tăng TS từ 3c/1 tuần (Thứ 3,5,7) lên hàng ngày | |
HAN – ICN |
VN416 |
Hàng ngày |
23:35 – 05:30+ |
B787 |
||
ICN – HAN |
VN417 |
10:35 – 13:30 |
B787 |
|||
DAD – ICN |
VN430 |
Hàng ngày |
00:40 – 07:25 |
A321 |
||
ICN – DAD |
VN431 |
10:45 – 14:00 |
A321 |
|||
CXR – ICN |
VN440 |
Hàng ngày |
22:25 – 05:10+ |
A321 |
Khai thác từ 30/11/22 | |
ICN – CXR |
VN441 |
06:50 – 09:50 |
A321 |
|||
SGN – PUS |
VN422 |
Hàng ngày |
00:25 – 07:10 |
A350 |
Tăng TS từ 4c/tuần (Thứ 4,5,7,CN) lên hàng ngày | |
PUS – SGN |
VN423 |
10:00 – 13:25 |
||||
HAN – PUS |
VN426 |
Hàng ngày |
00:20 – 06:10 |
A350 |
Tăng TS từ 3c/1 tuần (Thứ 2,3,6) lên hàng ngày | |
PUS -HAN |
VN427 |
10:30 – 13:25 |
A350 |
|||
VN – JP |
SGN – NRT |
VN300 |
Thứ 2,3,4,5,6,CN |
00:25 – 07:45 |
B787 |
Tăng 4c/tuần lên 6c/tuần |
NRT – SGN |
VN301 |
09:30 – 14:25 |
||||
SGN – KIX |
VN320 |
Thứ 3,4,7 |
00:20 – 07:00 |
A350 |
||
KIX – SGN |
VN321 |
10:30 – 14:05 |
||||
SGN – FUK |
VN350 |
Thứ 4, 6, CN |
01:25 – 08:20 |
A321 |
Từ 30/10 – 11/12/22: 2c/tuần (thứ 6,CN). Từ 14/12/22: 3c/t (Thứ 4,6,CN) | |
FUK – SGN |
VN351 |
10:30 – 14:05 |
||||
SGN – NGO |
VN340 |
Thứ 2,4,CN |
00:20 – 07:30 |
A350 |
Từ 30/10 – 11/12/22: 2c/tuần (thứ 4,CN). 12/12/22 – 22/3/23: 3c/tuần (Thứ 2,4,CN) | |
NGO – SGN |
VN341 |
10:00 – 14:05 |
||||
HAN – NRT |
VN310 |
Hàng ngày |
00:20 – 07:00 |
B787 |
Tăng từ 4c/tuần (thứ 2,3,5,7) lên hàng ngày từ 30/10/22 – 25/03/23 | |
NRT – HAN |
VN311 |
10:00 – 14:30 |
||||
HAN – KIX |
VN330 |
Hàng ngày |
00:40 – 06:40 |
A350 |
Thứ 2,4,5,6, CN: Từ 30/10 – 05/12/22 Hàng ngày: Từ 07/12/22 – 25/03/23 |
|
KIX – HAN |
VN331 |
10:30 – 13:50 |
||||
HAN – FUK |
VN356 |
Thứ 2,3,5,7 |
02:40 – 08:20 |
A321 |
Tăng thêm 1 TS/1 tuần vào thứ 2: Từ 31/10/22 – 25/03/23 | |
FUK – HAN |
VN357 |
10:30 – 13:35 |
||||
HAN – NGO |
VN346 |
Thứ 2,3,5,7,CN |
00:20 – 06:30 |
B787 |
Thứ 2,3,5,7: Từ 30/10 – 03/12/22. Tăng thêm TS CN: Từ 05/12 – 25/03/23 | |
NGO – HAN |
VN347 |
10:15 – 13:55 |
||||
HAN – HND |
VN384 |
Thứ 2,4,6,CN |
08:35 – 15:05 |
B787 |
Tăng thêm 1 chuyến/tuần vào thứ 2 | |
HND – HAN |
VN385 |
16:35 – 20:55 |
||||
VN – AU |
SGN – MEL |
VN781 |
Hàng ngày |
20:55 – 09:25+ |
A350 |
Riêng giai đoạn từ 30/10/22 – 27/11/22, 06/02/23- 24/03/23 không bay thứ 7 |
MEL – SGN |
VN780 |
11:25 – 15:35 |
Riêng giai đoạn từ 31/10/22 – 26/11/22, 13/02/23- 25/03/23 không bay CN | |||
SGN – SYD |
VN773 |
Hàng ngày |
21:30 – 09:50+ |
A350 |
Riêng giai đoạn từ 29/10/22 – 27/11/22, 13/02/23- 25/03/23 không bay thứ 3 SGNSYD, không bay thứ 4 SYDSGN | |
SYD – SGN |
VN772 |
11:50 – 16:30 |
||||
HAN – SYD |
VN787 |
Thứ 3, 6, CN |
23:25 – 13:15 |
A350 |
Thứ 3,CN: 01/11-15/12/2022; 31/12/2022-26/01/2023; 04/02-21/03/2023. Tăng thêm TS thứ 6: 16-30/12/2022; 27/01-03/02/2023 | |
SYD – HAN |
VN786 |
Thứ 2, 4, 7 |
15:15 – 21:00 |
Thứ 2,4: 02/11-16/12/2022; 01-27/01/2023; 05/02-22/03/2023. Tăng thêm TS thứ 7: 17 -31/12/2022; 28/01-04/02/2023 | ||
VN – US |
SGN – SFO |
VN98 |
Thứ 4,5,7,CN |
21:00 – 19:30 |
A350 |
Hủy ngày thứ 4. Riêng giai đoạn: 30/11/22 – 04/12/22; 08/12/22 – 22/01/23 vẫn bay thứ 4 |
SFO – SGN |
VN99 |
23:00 – 06:35 ++ | ||||
VN-EU |
HAN – LHR |
VN55 |
Thứ 3,5 |
01:35 – 07:15 |
B787 |
|
LHR – HAN |
VN56 |
11:00 – 05:15 |
||||
SGN – LHR |
VN51 |
Thứ 6, 7 |
00:20 – 07:15 |
B787 |
Thứ 6, 7: 16/12-25/03 | |
LHR – SGN |
VN50 |
11:10 – 06:15+ |
Thứ 6, 7: 16/12-25/03 | |||
HAN – CDG |
VN19 |
Thứ 2,3,4,6,7,CN |
23:05 – 06:30+ |
A350 |
Thứ 3,4,6,CN: 30/10-11/12 Thứ 2,3,4,6,CN: 12/12- 29/01 Thứ 2,3,4,6,7,CN: 30/01-24/03 |
|
CDG – HAN |
VN18 |
Thứ 2,3,4,5,7,CN |
13:10 – 06:10 |
Thứ 2,4,5,7: 31/10-10/12 Thứ 2,3,4,5,7: 12/12-28/01 Thứ 2,3,4,5,7,CN: 30/01-25/03 |
||
SGN – CDG |
VN11 |
Thứ 3,5,7 |
23:05 – 06:55 |
A350 |
Thứ 3,5,7: 15/11-23/03 | |
CDG – SGN |
VN10 |
Thứ 4,6,CN |
13:35 – 07:35+ |
Thứ 4,6,CN: 16/11-24/03 | ||
SGN – FRA |
VN31 |
Thứ 3,4,6,CN |
23:25 – 06:30+ |
B787 |
Thứ 3,4,6,CN: 31/01-24/03 | |
FRA – SGN |
VN30 |
Thứ 2,4,5,6,7 |
13:55 -07:35 |
Thứ 2,4,5,7: 01/02-25/03 | ||
HAN – FRA |
VN37 |
Thứ 2,4,5,6,7,CN |
23:30 – 06:00+ |
B787 |
Thứ 2,4,5,7: 29/10-10/12 Thứ 2,4,5,6,7: 12/12-24/12 Thứ 2,4,5,6,7,CN: 25/12-24/03 |
|
FRA – HAN |
VN36 |
Thứ 2, 3,5,6,7,CN |
13:55 – 06:30+ |
Thứ 3,5,6,CN: 30/10-11/12 Thứ 3,5,6,7,CN: 13/12-01/01 Thứ 2,3,5,6,7,CN: 02/01-25/03 |
Quý Đại lý vui lòng cập nhật thông tin.
——————————
TỔNG ĐẠI LÝ VÉ MÁY BAY TÂN PHI VÂN
Địa chỉ : 445 Huỳnh Văn Bánh, Phường 13, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh
Chi nhánh : 18 Hoàng Thiều Hoa, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh
ĐT: (+028) 399.18. 420 ( 20 Lines ) – Hotline : 0945 40 40 10
Website : https://daily.tanphivan.vn/ http://tanphivan.com/
Email : phongkinhdoanh@tanphivan.vn
https://daily.tanphivan.vn/