Kính gửi: Quý Đại lý
Vietnam Airlines triển khai thu phí Hành Lý Đặc Biệt từ ngày 01-08-2019 như sau :
1 . Nội Dung
Loại HLĐB |
Phân loại |
Mức giá |
Ghi chú |
|||
Nội địa (VNĐ)
Giá tịnh |
Quốc tế (USD) | |||||
Trong A | Trong B, hoặc giữa B và A | Trong C, hoặc giữa C và A/B | ||||
Động vật cảnh vận chuyển dạng hành lý ký gửi (AVIH) | Đến 9kg | 500.000 | 50 | 100 | 200 | Giá áp dụng cho tổng trọng lượng của động vật cảnh và 1 lồng vận chuyển |
Trên 9kg đến 16kg | 800.000 | 75 | 125 | 250 | ||
Trên 16kg đến 32kg | 1.200.000 | 125 | 175 | 275 | ||
Động vật cảnh vận chuyển trên cabin (PETC) | 1.000.000 | 50 | 100 | 200 | ||
Hành lý cồng kềnh (Bulky) | Trên 32kg đến 45kg | 1.000.000 | 100 | 150 | 200 | Kiện hành lý vượt trọng lượng, tổng kích thước 3 chiều và kiện, tính tổng các mức thu = Mức giá cước vượt trọng lượng + mức giá cước vượt kích thước + HLTC vượt kiện. |
Trên 45kg | 1.500.000 | 150 | 225 | 300 | ||
Tổng kích thước 3 chiều trên 230cm đến 330cm | 1.500.000 | 150 | 225 | 300 | ||
Tồng kích thước 3 chiều trên 330cm | 2.500.000 | 200 | 275 | 350 | ||
Dụng cụ thể thao (Ván lướt sóng, diều lướt sóng, buồm lướt sóng, bộ dụng cụ trượt tuyết/nước, bộ dụng cụ lặn, tàu lượn, dụng cụ câu cá, v.v…), xe đạp. | Trọng lượng đến 32kg và/hoặc tổng kích thước 3 chiều đến 203cm | Được tính vào tiêu chuẩn HLMC và áp dụng mức HLTC vượt kiện | ||||
Trọng lượng trên 32kg và/hoặc tổng kích thước 3 chiều trên 203cm | Áp dụng mức giá hành lý cồng kềnh và áp dụng mức HLTC vượt kiện | |||||
Bộ Golf | Bộ thứ 1 | Miễn phí | Trọng lượng tối đa 23kg | |||
Từ bộ thứ 2 | Áp dụng giá HLTC | |||||
Hành lý đặt trên ghế hành khách (CBBG) | Bằng 100% mức giá áp dụng cho ADL hoặc mức giá tại Hướng dẫn sử dụng mức cơ sở của hạng đặt chỗ Mục 6.10 (giai đoạn stopped booking) và phụ thu nhiên liệu cho mỗi ghế mua thêm tương ứng với hạn đặt chỗ tại thời điểm phát sinh đặt dịch vụ. | |||||
Động vật dẫn đường cho người tàn tật | Miễn phí |
- Khu vực A: Việt Nam, Lào, Campuchia, Myanmar, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Singapore, Hồng Kông và Đài Loan.
- Khu vực B: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản và các nước thuộc Châu Á khác (trừ Khu vực A, Úc).
- Khu vực C: Úc, Pháp, Đức, Anh, Nga, TC1 và các nước TC2 khác.
Lưu ý :
- Chính sách thu phí hành lý đặc biệt chỉ áp dụng trên các chuyến bay do Vietnam Airlines ( VN) khai thac;
- Đối với hành trình giữa Châu Mỹ và các điểm khác : chính sách phí hành lý đặc biệt chỉ áp dụng trên phần hành trình do VN khai thác; phần hành trình còn lại áp dụng theo chính sách của hãng khai thác.
- Quy định chi tiết về kích thước/trọng lượng và quy định phục vụ xem tại Quy Định phục vụ hành khách.
2 .Hiệu lực :
- Áp dụng cho vé xuất/đổi từ ngày 01/08/2019.
3. Áp Dụng :
- Các nội dung sửa đổi trên sẽ được cập nhật trong Mục 9.2 vào lần sửa đổi tiếp theo của “ Hướng dẫn Tính giá và Xuất chứng từ vận chuyển hành khách .
Chân thành cảm ơn Quý Đại Lý.