Kính gửi Quý Đại Lý !
Để tiện cho Quý Đại Lý hơn trong việc nắm thông tin về điều kiện vé , Tân Phi Vân xin tổng hợp điều kiện vé của hai hãng hàng không Vietjet , Bamboo dưới đây .
Vietjet Air
1 . Điều kiện cơ bản về loại vé
Loại vé | SKYBOSS | DELUXE | ECO |
---|---|---|---|
Hành lý xách tay | 10 Kg | 07 Kg | 07 Kg |
Hành lý ký gửi | Miễn phí 30 Kg và 01 (một) bộ gậy chơi golf dưới 15Kg (nếu có) | 20 Kg | Phải mua thêm |
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, hành trình | Áp dụng | ||
• Miễn Phí thay đổi
• Thu chênh lệch tiền vé (nếu có) |
• Thu Phí thay đổi
• Thu chênh lệch tiền vé (nếu có) |
||
Thay đổi tên Hành khách | Áp dụng | Không áp dụng | |
• Phải hủy và đặt lại Vé mới, Thu Phí thay đổi tên và chênh lệch Giá Vé (nếu có)
• Chỉ áp dụng đối với Vé chưa sử dụng • Phải đổi tên cho toàn bộ hành trình trong Vé • Chỉ áp dụng cho vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé nâng hạng |
|||
Nâng hạng Loại vé | Không áp dụng | Áp dụng | |
• Miễn Phí thay đổi
• Thu chênh lệch Giá Vé |
• Thu Phí thay đổi
• Thu chênh lệch Giá Vé |
||
Quy định về thời gian thực hiện thay đổi | Tất cả các thay đổi phải được thực hiện và hoàn tất tối thiểu 03 giờ trước giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay cần thay đổi | ||
Không đến làm thủ tục chuyến bay | Hành khách phải hủy chỗ đã đặt trước 03 giờ so với giờ khởi hành dự kiến ghi trên vé hoặc thông báo hủy chỗ với VietJet qua tổng đài, phòng Vé của Vietjet trễ nhất là 72 giờ sau giờ khởi hành dự kiến của chuyến bay để yêu cầu Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé | • Vé của hành khách sẽ bị hủy
• Toàn bộ Tiền Vé sẽ không được hoàn lại |
|
Hoàn bảo lưu định danh Tiền Vé | Áp dụng | ||
• Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo Chính sách được công bố
• Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 02 năm kể từ ngày huỷ chặng bay để bảo lưu |
• Thu phí hoàn bảo lưu tiền Vé theo chính sách được công bố
• Hành khách phải báo trước ít nhất 24 giờ so với giờ khởi hành chặng bay đầu tiên • Bảo lưu Tiền Vé trong vòng tối đa 180 ngày kể từ ngày huỷ chặng bay để bảo lưu |
Ghi chú:
• Bất kỳ thay đổi nào liên quan đến vé mà làm phát sinh khoản tiền dư ra thì khoản tiền này sẽ không thể hoàn trả được.
• Đề nghị Quý khách tham khảo Bảng phí và Lệ phí để biết chi tiết về các mức phí áp dụng
2. Điều kiện 3 hạng vé
*** Phụ thu thay đổi: (khách/chặng bay) – Phí thay đổi áp dụng từ ngày 01/06/2019
LOẠI THAY ĐỔI | QUỐC NỘI (VND) | QUỐC TẾ (VND) |
PHÍ ĐỔI TÊN hành khách hạng vé Skyboss |
385.000 VNĐ + chênh lệch giá vé mới | 800.000 VNĐ + chênh lệch giá vé mới |
Thay đổi chuyến bay, ngày bay, chặng bay, nâng hạng loại vé | 385.000 VNĐ + chênh lệch giá vé mới |
800.000 VNĐ + chênh lệch giá vé mới |
*** Phụ thu hoàn bảo lưu định danh tiền vé (Tính theo khách/chặng bay) chưa bao gồm VAT
Loại phụ thu | Quốc nội (VND) |
Quốc tế (VND) |
---|---|---|
Phụ thu hoàn bảo lưu định danh tiền vé | 350,000 | 800,000 |
*Thay đổi tên hành khách chỉ áp dụng đối với vé mua ban đầu là Skyboss, không áp dụng cho các vé Skyboss được nâng từ loại vé khác, không áp dụng cho hạng vé Deluxe và Eco.
HOÀN VÉ DELAY: CHUYẾN BAY THAY ĐỒI SO VỚI GIỜ BAY BAN ĐẦU TRÊN VÉ ÍT NHẤT TỪ 3 TIẾNG TRỞ LÊN MỚI ĐƯỢC PHÉP YÊU CẦU HÃNG HOÀN VÉ VÀ BAY SỚM TRƯỚC 2 TIẾNG.
———————————————————–
Bamboo Airway
- ĐIỀU KIỆN HẠNG VÉ ÁP DỤNG CHO CÁC VÉ ĐẶT TỪ NGÀY 25/10/2020
+ Điều kiện giá vé áp dụng cho các hành trình nội địa Việt Nam
1 . Bamboo Economy
Economy Saver Max | Economy Saver | Economy Smart | Economy Flex | |
Hành lý xách tay | 7 kg | 7 kg | 7 kg | 7 kg |
Hành lý ký gửi | Trả phí | 20 kg | 20 kg | 20 kg |
Suất ăn | Đã bao gồm | |||
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) | Không áp dụng | 297,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) | 297,000VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) | Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 297,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) | Không áp dụng | Không áp dụng | 605,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) | Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 297,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng) | Không áp dụng | Trả phí 385,000 VNĐ/ người/ chặng | Trả phí 385,000
VNĐ/ người/ chặng |
Trả phí 385,000
VNĐ/ người/ chặng |
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) | Không áp dụng | Không áp dụng | Trả phí 385,000 VNĐ/ người/ chặng | Trả phí 385,000 VNĐ/ người/ chặng |
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) | Không áp dụng | Không áp dụng | Trả phí 605,000 VNĐ/ người/ chặngKhông áp dụng | Trả phí 418,000 VNĐ/ người/ chặng; Tết Nguyên Đán: Trả phí 605,000 VNĐ/ người/ chặng |
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) | 75% giá vé người lớn (Chưa bao gồm thuế, phí) | |||
Em bé (dưới 2 tuổi) | 100,000 VND/ chặng (Chưa bao gồm thuế, phí) | |||
Chọn ghế ngồi | Trả phí | Trả phí | Trả phí | Miễn phí |
Phòng chờ thương gia | Trả phí | Trả phí | Trả phí | Trả phí |
Quầy thủ tục ưu tiên | Trả phí | Trả phí | Trả phí | Trả phí |
Hệ số cộng điểm Bamboo Club | Không áp dụng | 0.25 | 0.5 | 1.00 |
Giai đoạn Tết Nguyên Đán 2022: 17/01/2022 – 16/02/2022 Đối với các hoàn/hủy/đổi được phép thực hiện sau ngày bay: thực hiện muộn nhất 365 ngày sau ngày bayÁp dụng cho các vé có hành trình/chặng bay khởi hành từ ngày 01/03/2021 và thực hiện thay đổi/hoàn/hủy từ ngày 01/03/2021Hỗ trợ Quý Đại Lý Lê Phiết: 0888 336 000 ( zalo) Đặng Đạt: 0902 555 350( zalo) An Nhiên: 0888 776 000 ( zalo) |
2. Bamboo Premium
Premium Smart | Premium Flex | |
Hành lý xách tay | 7 kg | 7 kg |
Hành lý ký gửi | 30 kg | 30 kg |
Suất ăn | Đã bao gồm | |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
297,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
297,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) / Tết Nguyên Đán: 297,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng) |
Trả phí 385,000 VNĐ/ người/ chặng | |
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Trả phí 385,000 VNĐ/ người/ chặng | |
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
Trả phí 418,000 VNĐ/ người/ chặng ;Tết Nguyên Đán: Trả phí 605,000 VNĐ/ người/ chặng | Trả phí 418,000 VNĐ/ người/ chặng; Tết Nguyên Đán: Trả phí 605,000 VNĐ/ người/ chặng |
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn (Chưa bao gồm thuế, phí) |
|
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/ chặng (Chưa bao gồm thuế, phí) |
|
Chọn ghế ngồi | Trả phí | Miễn phí |
Phòng chờ thương gia |
Trả phí | Trả phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Miễn phí | Miễn phí |
Hệ số cộng điểm Bamboo Club |
1.25 | 1.50 |
Hỗ trợ Quý Đại Lý Lê Phiết: 0888 336 000 ( zalo) Đặng Đạt: 0902555350( zalo) An Nhiên: 0888 776 000 ( zalo) |
3 . Bamboo Business
Bamboo Business | ||
Business Smart | Business Flex | |
Hành lý xách tay | 2 x 7 kg | 2 x 7 kg |
Hành lý ký gửi | 40 kg | 40 kg |
Suất ăn | Đã bao gồm | |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Thay đổi chuyến bay/ hành trình (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
297,000 VNĐ/ người/ chặng + chênh lệch (nếu có) |
Miễn phí + chênh lệch (nếu có) |
Đổi tên (Trước giờ khởi hành đầu tiên trên vé tối thiểu 03 tiếng) |
Trả phí 385,000 VNĐ/ người/ chặng | |
Hoàn vé (Trước giờ khởi hành tối thiểu 03 tiếng) |
Trả phí 385,000 VNĐ/ người/ chặng | |
Hoàn vé (Trong vòng 03 tiếng trước giờ khởi hành và sau giờ khởi hành) |
Trả phí 418,000 VNĐ/ người/ chặng ;Tết Nguyên Đán: Trả phí 605,000 VNĐ/ người/ chặng | Trả phí 418,000 VNĐ/ người/ chặng; Tết Nguyên Đán: Trả phí 605,000 VNĐ/ người/ chặng |
Trẻ em (từ 2 đến dưới 12 tuổi) |
75% giá vé người lớn (Chưa bao gồm thuế, phí) |
|
Em bé (dưới 2 tuổi) |
100,000 VND/ chặng (Chưa bao gồm thuế, phí) |
|
Chọn ghế ngồi | Miễn phí | Miễn phí |
Phòng chờ thương gia |
Miễn phí | Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên |
Miễn phí | Miễn phí |
Hệ số cộng điểm Bamboo Club |
1.75 | 2.00 |
Hỗ trợ Quý Đại Lý Lê Phiết: 0888 336 000 ( zalo) Đặng Đạt: 0902555350( zalo) An Nhiên: 0888 776 000 ( zalo) |
Với các chặng bay đi/ đến Côn Đảo:
Loại vé | Hành lý xách tay | Hành lý ký gửi |
Bamboo Business (Business Smart, Business Flex) | 7kg | 25kg |
Bamboo Economy (Economy Smart, Economy Flex) | 7kg | 15kg |
* Không áp dụng mua thêm hành lý tại thời điểm trước khi ra sân bay và hành lý quá cước mua tại sân bay. |
+ Điều kiện giá vé áp dụng cho các vé đặt trước ngày 25/10/2020
Bamboo Eco | Bamboo Plus | Bamboo Business | Bamboo First Class | |
Hành lý xách tay miễn phí | 7kg | 7kg | 2 kiện (2x7kgs) | 2 kiện (2x7kgs) |
Hành lý ký gửi miễn phí | Quý khách phải mua thêm | 20kg | 30kg | 40kg |
Chọn chỗ ngồi miễn phí | Đóng phí | Đóng phí | Miễn phí | Miễn phí |
Suất ăn | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Nâng hạng | Không được phép | 374.000vnd và chênh lệch giá vé (áp dụng điều kiện giá trước khi nâng hạng) | Không áp dụng | Không áp dụng |
Hoàn vé | Không được phép | Không được phép | 495.000VNĐ/pax/lượt | 495.000VNĐ/pax/lượt |
Thay đổi ngày/giờ chuyến bay/Hành trình | 374.000vnd + chênh lệch giá vé (nếu có) | 374.000vnd + chênh lệch giá vé (nếu có) | Miễn phí +
chênh lệch giá vé (nếu có) |
Miễn phí +
chênh lệch giá vé (nếu có) |
Thay đổi Tên | Không được phép | 495.000vnđ/người/lượt | 495.000vnđ/người/lượt | 495.000vnđ/người/lượt |
Thời hạn Thay đổi | 3 tiếng trước giờ bay dự kiến | 3 tiếng trước giờ bay dự kiến | 3 tiếng trước giờ bay dự kiến | 3 tiếng trước giờ bay dự kiến |
+ Điều kiện vé hành trình quốc tế xuất phát từ Việt Nam đi Đông Bắc Á của Bamboo Airways
===>> Điều kiện vé Vietnam Airlines Quý Đại Lý truy cập theo đường dẫn này nha