Thay đổi lệ phí sân bay và an ninh soi chiếu ba hãng hàng không nội địa

logo vietnam airlines

Tóm tắt điều chỉnh phí sân bay hiệu lực từ 01/10/2017

Vietnam Airlines thông báo về việc thay đổi mức thu giá phục vụ hành khách và đảm bảo an ninh hành khách, hành lý áp dụng trên tất cả các sân bay Việt Nam từ ngày 01/10/2017 như sau:

Hành khách đi quốc nội

Áp dụng cho các đặt chỗ và thay đổi kể từ ngày 01/10/2017 có ngày khởi hành kể từ những ngày trong bảng dưới đây:
(Trẻ em từ 02 đến dưới 12 tuổi: 50% mức thu của người lớn)

STT LOẠI PHÍ MỨC THU (VNĐ đã bao gồm thuế GTGT)
Từ 01/10/2017 Từ 01/01/2018 Từ 01/04/2018 Từ 01/07/2018
1 Giá phục vụ hành khách quốc nội (Nhóm A) 75,000 80,000 85,000 100,000
2 Giá phục vụ hành khách quốc nội (Nhóm B) 70,000 75,000 75,000 80,000
3 Giá phục vụ hành khách quốc nội (Nhóm C) 60,000 70,000 60,000 60,000
4 Giá đảm bảo an ninh hành khách, hành lý 13,000 15,000 20,000

Sân bay Nhóm A: HAN, DAD, SGN, CXR, HPH, VII, VCA, PQC, DLI, HUI, BMV
Sân bay Nhóm C: VCS, DIN, CAH, VKG
Sân bay Nhóm B: Các sân bay còn lại.

Hành khách đi quốc tế

-Áp dụng đối với vé xuất/đổi kể từ ngày 01/10/2017
-Giá đảm bảo an ninh hành khách, hành lý mới áp dụng cho tất cả các sân bay: 2 USD
(Trẻ em từ 02 đến dưới 12 tuổi: 50% mức thu của người lớn)
-Giá phục vụ hành khách quốc tế:

STT Sân bay Mức thu Ghi chú
1 HAN 25 KHÔNG ĐỔI
2 SGN 20 KHÔNG ĐỔI
3 DAD 20 THAY ĐỔI
4 PQC 18 KHÔNG ĐỔI
5 VCA 16 THAY ĐỔI
6 DLI/CXR/HPH/VII 14 THAY ĐỔI/HPH/VII
7 Các sân bay còn lại 8 KHÔNG ĐỔI

(Trẻ em từ 02 đến dưới 12 tuổi: 50% mức thu của người lớn)

logo vietjet

Vietjet trân trọng thông báo về việc điều chỉnh phí Sân bay và An ninh soi chiếu theo quy định của sân bay như sau:
Thời gian đặt chỗ và thay đổi đặt chỗ áp dụng: Từ 10.09.2017
Thời gian khởi hành áp dụng: Từ 01.10.2017

Mức phí áp dụng đối với hành khách đi quốc nội

SST LOẠI PHÍ MỨC PHÍ MỚI (VND) – ĐÃ BAO GỒM VAT
Từ 01/10/2017 Từ 01/01/2018 Từ 01/04/2018 Từ 01/07/2018
1 Phí sân bay – Nhóm A (HAN, DAD, SGN, CXR, HPH, VII, VCA, PQC, DLI, HUI, BMV) Người lớn 75,000 80,000 85,000 100,000
Trẻ em 37,500 40,000 42,500 50,000
2 Phí sân bay – Nhóm B (Các sân bay còn lại) Người lớn 70,000 75,000 75,000 80,000
Trẻ em 35,000 37,500 37,500 40,000
3 An ninh Soi chiếu Người lớn 13,000 15,000 20,000
Trẻ em 6,500 7,5000 10,000

Đối với hành trình quốc tế

SST SÂN BAY PHÍ SÂN BAY AN NINH SOI CHIẾU
MỨC PHÍ MỚI (VND) MỨC PHÍ MỚI (VND)
1 HAN Người lớn Không đổi 46,000
Trẻ em 23,000
2 SGN Người lớn Không đổi 46,000
Trẻ em 23,000
3 DAD Người lớn 454,000 46,000
Trẻ em 227,000 23,000
4 HPH Người lớn 318,000 46,000
Trẻ em 159,000 23,000

Qúy đại lý vui lòng triển khai đến kênh bán.

Theo Quyết định số 2345/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải ngày 8/8/2017, giá phục vụ hành khách (AX/JC) và giá soi chiếu an ninh hành khách, hành lý (C4) sẽ được điều chỉnh tăng với chi tiết như sau:

1.Giá an ninh soi chiếu hành khách, hành lý (PSSC)

Đối với chuyến bay quốc tế xuất phát từ Việt Nam: Áp dụng cho các booking đặt mới hoặc thay đổi kể từ ngày 1/10/2017.

IATA Code Giá trị hiện tại áp dụng cho khách/chặng bay(USD) Giá trị mới áp dụng cho khách/chặng bay(USD)
C4 1.5 2

Đối với chuyến bay quốc nội (code là C4) và giá trị hiện tại là 10,000VND (đã bao gồm 10% VAT)
Mức phí mới sẽ được điều chỉnh tăng theo lộ trình như sau:

Áp dụng cho các booking đặt mới hoặc thay đổi kể từ ngày dưới đây Mức giá mới áp dụng cho khách/chặng bay (VND)(Đã bao gồm VAT)
Sau 0h00’ của giai đoạn từ 01/10/2017 đến 31/12/2017 13,000
Sau 0h00’ của giai đoạn từ 01/01/2018 đến 31/03/2018 15,000
Sau 0h00’ kể từ ngày 01/04/2018 20,000

Áp dụng:

Mức giá nêu trên là mức phí áp dụng cho người lớn. Hành khách là trẻ em (CHD), áp dụng mức giá bằng 50% mức nêu trên

2.Passenger Service Charge (PSC)

Đối với chuyến bay quốc nội (code là AX) : Mức giá được điều chỉnh theo lộ trình nêu dưới đây
Lưu ý: Tham khảo thông tin về nhóm sân bay ở mục 3

Áp dụng cho các booking đặt mới hoặc thay đổi kể từ ngày dưới đây Mức giá mới áp dụng cho khách/chặng bay (VND)(Đã bao gồm VAT)
Nhóm A Nhóm B Nhóm C
Sau 0h00’ của giai đoạn từ 01/10/2017 đến 31/12/2017 70,000 70,000 60,000
Sau 0h00’ của giai đoạn từ 01/01/2018 đến 31/03/2018 75,000 75,000 60,000
Sau 0h00’ của giai đoạn  từ 01/04/2018 đến 30/06/2018 80,000 75,000 60,000
Sau 0h00’ kể từ ngày 01/07/2018 100,000 80,000 60,000

Đối với chuyến bay quốc tế xuất phát từ Viêt Nam (code là JC) : Mức phí mới áp dụng cho các booking đặt mới hoặc thay đổi sau 0h00’ kể từ ngày 01/10/2017

Sân bay Mức giá hiện tại áp dụng cho khách/chặng bay (USD) Mức giá mới áp dụng cho khách/chặng bay (USD)
Noi Bai (HAN) 25 25
Tan Son Nhat (SGN) 20 20
Danang (DAD) 16 10
Phu Quoc (PQC) 18 18
Can Tho (VCA) 16 16
Lien Khuong (DLI); Cam Ranh (CXR) 14 14
Cat Bi (HPH); Vinh (VII) 8 14
Other airports 8 8

Áp dụng: Mức giá nêu trên là mức phí áp dụng cho người lớn. Hành khách là trẻ em (CHD), áp dụng mức giá bằng 50% mức nêu trên

3.Nhóm sân bay

Sân bay Code
Nhóm A
Noi Bai HAN
Danang DAD
Tan Son Nhat SGN
Cam Ranh CXR
Cat Bi HPH
Vinh VII
Can Tho VCA
Phu Quoc PQC
Lien Khuong DLI
Phu Bai HUI
Buon Me Thuot BMV
Nhóm B : Không thuộc Nhóm A và Nhóm C
Nhóm C
Con Dao VCS
Dien Bien DIN
Ca Mau CAH
Rach Gia VKG